sua nha

JSP2-11-BUNPOU-minnanonihongo

 

 

Japanese Speaking Practice・日本語を話す練習・Leader : Linh Trang

みんなの日本語 第 - Minna no nihongo BÀI 2

文法 (ぶんぽう)NGỮ PHÁP BÀI 2

1._____は なんの~ ですか。                               - Ý nghĩa: _____ là cái gì?
- Cách dùng: Đây là mẫu câu dùng để hỏi v thể loại hay thuộc tính của một sự vật, hiện tượng. Ta cũng có thể dùng để hỏi với ý nghĩa là sở hữu khi thay đổi từ để hỏi <nan> bằng từ để hỏi <dare> mà sau này chúng ta sẽ học tới!
- Ví dụ:           
これはなんのほんですか。                        (đây là sách gì?)
                     これはのほんごのほんです。        (đây là sách tiếng Nhật)


2._____は なんようび ですか。               - Ý nghĩa: _____ là thứ mấy?
- Cách dùng: Dùng để hỏi thứ, có thể là ngày hôm nay hoặc là một sự kiện sự việc gì đó.
- Ví dụ:            a.
きょうはなんようびですか。    Hôm nay là thứ mấy?
                      きょうはかようびです。                        Hôm nay là thứ ba
                        b.
クリスマスは なんようびですかNOEL là thứ mấy?
                      クリスマスはすいようびです。            NOEL ngày t4.

3. _____は なんにち ですか。                              - Ý nghĩa: _____ là ngày mấy?
- Cách dùng: Dùng để hỏi ngày và có thể là ngày hôm nay hoặc là ngày của 1 sự kiện gì đó.
- Ví dụ:            誕生日(たんじょうび)はなんにちですか        Sinh nhật ngày mấy?
                       
たんじょうびは じゅうななにちです。            Sinh nhật ngày 17.

 

4.これ・ それ・ あれ は なん ですか。- Ý nghĩa: Cái này/cái đó/ cái kia là cái gì?
- Cách dùng: a. Với これthì dùng để hỏi vật ở gần mình, khi trả lời phải dùng それvì khi đó vật ở xa người trả lời
                     b. Với
それdùng để hỏi vật ở gần người nói chuyện với mình, khi trả lời phải dùng それ
                     c. Với
あれdùng để hỏi vật không ở gần ai cả nên trả lời vẫn là あれ
- Ví dụ:           
これは なんのほんですか。                    Đây là sách gì?
                     それはかんじのほんです。                     Đó là sách Kanji


5. この~ / その~ /あの~       は なんの~ ですか。
- Ý nghĩa: ~này/~đó/~kia là ~ gì?
- Cách dùng tương tự mẫu câu số 4 nhưng c
ó í nhấn mạnh hơn!
- Ví dụ:
        そのざっしは なんのざっしですか。                Cuốn tạp chí đó là tạp chí gì?
                     このざっしは コンピューターのざっしです    Cuốn tạp chí này là tạp chí v Vi tính.


XEM CÁC BÀI NGHE KHÁC:

2-1/ NGHE ĐỌC TỪ VỰNG BÀI 2

2-2/ NGHE ĐỌC MẪU CÂU BÀI 2

2-3/ NGHE ĐỌC CÂU VÍ DỤ BÀI 2

2-4/ NGHE HỘI THOẠI BÀI 2

2-11/ NGỮ PHÁP BÀI 2 MINNA NO NIHONGO